10 cụm từ thường được nhắc đến khi hỏi đường tại Nhật

Dưới đây là 10 cụm từ thường được nhắc đến để hỏi đường khi ở Nhật Bản bạn có thể tham khảo:

  • Sumimasen (すみません: Xin lỗi)
  • Eigo wakarimasuka (英語わかりますか: Bạn có nói được tiếng Anh không)
  • Maigo desu (迷子です)
  • 〜 wa dokodesuka (〜 はどこですか: ~ ở đâu?)
  • Wa doyatte ikemasuka (〜 はどうやって行けますか: Làm sao tôi có thể đến được ~?)
  • Donokurai kakarimasuka (どのくらいかかりますか: Mất bao lâu?)
  • Ikuradesuka (いくらですか: sẽ hết bao nhiêu tiền?)
  •  ~ làm onegaishimasu (~ までお願いします: Bạn có thể đưa tôi đến ~ được không? )
  • Kono pasu wa tsukaemasuka (このパスは使えますか: Tôi có thể sử dụng loại vé/thẻ này không?)
  • Arigato (ありがとう: Cảm ơn)

Những mẫu câu hỏi đường khi ở Nhật Bản được dùng phổ biến nhất

Đặc biệt là các bạn du học sinh hay thực tập sinh trước khi qua Nhật, trong quá trình đào tạo Nhật ngữ nên chú ý đến các từ vựng có liên quan để quá trình sinh sống tại Nhật diễn ra dễ dàng nhất có thể.

Mẫu câu khi bạn bị lạc cần hỏi đường khi ở Nhật Bản

  • Xin lỗi, Tôi bị lạc rồi, không biết hiện giờ tôi đang ở đâu?

すみません、道に迷ってしまいました。今どこにいますか?

(Sumimasen,-dō ni mayotte shimaimashita. Ima doko ni imasu ka?)

  • Xin lỗi, ở trên bản đồ này, tôi đang ở đâu? Bạn có thể chỉ giúp tôi được không?

すみません、この地図で、私はどこにいますか?お教えてもらえませんか。

(Sumimasen, kono chizu de, watashi wa doko ni imasu ka? O oshiete moraemasen ka.)

  • Xin lỗi, tuyến đường,con phố này là gì vậy ạ? Hoặc con đường, tuyến phố này có tên là gì vậy? Bạn có thể chỉ giúp tôi được không?

ここは何通りですか・この通りは何と言いますか。おしえてもらえませんか。

(Koko wa nani-dōridesu ka kono tōri wa nan to iimasu ka. Oshiete moraemasen ka.)

Mẫu câu dùng để hỏi đường khi ở Nhật Bản

  • すみません、。。。への行き方を教えてもらえませんか。

Sumimasen,… E no ikikata o oshiete moraemasen ka.

Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến ... không?

  • すみません、。。。へ行きたいんですが、どうやっていけますか?

Sumimasen,… E ikitai ndesuga, dō yatte ikemasu ka?

Xin lỗi, tôi muốn đi đến ... bạn có thể chỉ tôi cách đi được không?

  • すみません、。。。には、この道でいいんですか?

Sumimasen,… Ni wa, kono michi de ī ndesu ka?

Xin lỗi, tôi đi đến... bằng đường này có được không?

  • すみません、。。。へ行きたいんですが、一番近い駅や地下鉄などはどこですか?

Sumimasen,… E ikitai desu ga, ichiban chikai eki ya chikatetsu nado wa dokodesu ka?

Xin lỗi tôi muốn đi đến ... thì tàu điện,ga tàu điện ngầm ở đâu vậy?

  • すみません、ここから。。。ここまで遠いですか?どのぐらいかかりますか?

Sumimasen, koko kara… Made tōidesu ka? Donogurai kakarimasu ka?

Xin lỗi, từ đây đến… có xa không? Từ đây đến … mất bao lâu?

  • すみません、。。。へ歩いて行ってもいいですか?

Xin lỗi, tôi có thể đi bộ đến… được không?

  • すみません、ここにはバス停がありませんか?

Sumimasen,… E aruite itte mo īdesu ka?

Xin lỗi, ở đây có trạm dừng xe buýt không?

  • すみません、。。。へはタクシー以外のは、何がありますか?

Sumimasen,… He wa takushī igai no wa, nani ga arimasu ka?

Xin lỗi, đi đến…, ngoài cách đi bằng taxi…thì còn cách nào khác không?

  • すみません、ちょっとお尋ねしま す

Sumimasen, Chotto otazune shimasu.

Xin lỗi, xin cho tôi hỏi 1 chút?

  • 今、駅を探しています。....とうきょう駅です。どこにありますでしょう か?

Ima, Iki wo sagashite imasu...toi dEki desu. Doko ni arimasu de shou ka?

Tôi đang tìm nhà ga, tên nó là... Không biết nó ở đâu ạ?

Xem thêm: Cách sử dụng phương tiện công cộng ở Nhật Bản

  • 今、地下鉄の駅を探しています...という駅です。どこにありま すでしょうか?

Ima, Chikatetsu no Eki wo sagashite imasu..... toi dEki desu. Doko ni arimasu de shou ka?

Tôi đang tìm ga tàu điện ngầm. Tên ga là ...Không biết nó ở đâu ạ?

  • 今、バス停を探しています... 行きのバスでバス停名は...で す。どこにありますでしょうか?

Ima, Basu-tei wo sagashite imasu. ....iki no basu de Basu-tei Mei wa...desu. Doko ni arimasu de shou ka?

Tôi đang tìm bến xe bus. Tuyến đi .... Tên bến xe bus là.... Không biết nó ở đâu ạ?

  • 今...を探しています。どこに ありますでしょうか?

Ima,... wo sagashite imasu. Doko ni arimasu de shou ka?

Tôi đang tìm .... Không biết nó ở đâu ạ?

  • ...に行く途中で、今、道に迷っています。

...ni iku tochuu de, ima, Michi ni mayotte imasu.

Tôi đang đi tới ...tôi bị lạc đường.

  • ...に行きたいのですが、この道で 正しいですか?

... ni ikitai no desu ga, Kono Michi de tadashii desu ka?

Tôi định đi tới .... Không biết con đường này có đúng không ạ?

  • .....に行きたいのですが、この方向 で正しいですか?

.... ni ikitai no desu ga, Kono Houkou de tadashii desu ka?

Tôi định đi tới ... Hướng này không biết có đúng không ạ?

  • この地図で現在地を教えて下さ い。

Kono Chizu de Genzai-ichi wo oshiete kudasai.

Xin chỉ cho tôi biết vị trí hiện tại trên bản đồ này

  • この地図で私が行こうとしている場 所の位置を教えて下さい。

Kono Chizu de watashi ga ikouto shiteiru Basho no Ichi wo oshiete kudasai.

Anh có thể chỉ cho tôi vị trí tôi định tới trên bản đồ này được không?

  • ここから近いですか?

Koko kara chikai desu ka?

Nó có gần đây không ạ?

Xem thêm: Hướng dẫn cách đi xe bus tại Nhật

Mẫu câu chỉ đường

  • 真っすぐ行って下さい

Massugu itte kudasai

Hãy đi thẳng

  • 曲がって下さい.

Magatte Kudasai

Hãy rẽ, quẹo sang hướng nào đó

  •  ....で右に曲がって下さい

... De migi ni magatte kudasai

Hãy rẽ phải tại (địa điểm).

  •  ....で左に曲がって下さい

...de hidari ni magatte kudasai

Hãy rẽ trái tại (địa điểm).

  •  右側・左側にあります

ogawa – hidari gawa ni arimasu

Nó ở phía bên phải – trái

  •  すぐそこですよ

Sugu soko desu yo

Ngay ở chỗ đó.

  •  角を曲がったところですよ

Kado Wo magatta tokoro desu yo

Nó ở ngay góc cua

  •  しばらく行ったところですよ

Shibaraku ita tokoro desu yo

Phải đi khá xa mới tới.

  •  …を通り過ぎて

…wo tourisugite

đi vượt quá …

  •  …の中を通って

…no naka wo tootte

Đi xuyên qua…

  •  ….の隣

…no tonari

Ở ngay cạnh…

  •  …の上

…no ue

Ở phía trên

  •  …の向かい

…no mukai

ở phía đối diện

  •  …の手前/過ぎてすぐ

… no tame/ sugite go)

trước…/ ngay khi vượt qua…

  •  角にあります

adoni arimasu

ở góc

  •  突き当たりにある

tsukiakari ni aru

ở cuối con đường.

  •  …通り沿い

… dourizoi

dọc theo đường ..

  •  すぐ分かりますよ

Sugu wakarimasuka

Bạn sẽ thấy ngay.

Với những mẫu câu hỏi đường khi ở Nhật Bản được nhắc đến trong bài viết, các bạn có thể tự tin giao tiếng khi gặp các vấn đề liên quan đến việc tìm đường. Hãy dành thời gian để trau dồi kiến thức Nhật ngữ vì đây là điều bạn cần làm để đẩy nhanh quá trình thích ứng với môi trường mới.