Khái niệm từ đồng nghĩa tiếng Nhật

Từ đồng nghĩa tiếng Nhật là một từ, hình vị hoặc cụm từ có nghĩa chính xác hoặc tương tự với một từ, hình vị hoặc cụm từ khác trong một ngôn ngữ nhất định. Nói một cách cụ thể thì từ đồng nghĩa sẽ có cùng ý nghĩa ở một số giữ cảnh những vẫn tồn tại nhiều trường hợp ngoại lệ.

Chính vì vậy các bạn sinh viên tham gia chương trình du học Nhật Bản cần hiểu rõ để thể sử dụng từ ngữ phù hợp nhất.

Các cặp từ đồng nghĩa tiếng Nhật được sử dụng nhiều nhất

Các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất

Dưới đây là những các cặp từ đồng nghĩa tiếng Nhật được sử dụng phổ biến nhất, hãy ghi nhớ chúng nhé.

  1. 勉強 benkyousuru <=> 学ぶ manabu : học,nghiên cứu
  1. 働く hataraku <=> 仕事する shigoto suru : làm việc
  1. 綺麗な kireina <=> 美しい utsukushii : xinh đẹp
  1. 別の betsu no <=> 違った chigatta : khác
  1. 朝食 choushoku <=> 朝ごはん asagohan : bữa điểm tâm
  1. 昼食 chuushoku <=> 昼ごはん hirugohan : bữa ăn trưa
  1. 電話する denwa suru <=> 電話をかける denwa o kakeru : gọi điện thoại
  1. デパート depaato <=> 百貨店 hyakkaten : cửa hàng bách hóa
  1. 風呂場 furoba <=> 浴室 yokushitsu : phòng tắm
  1. 現在 genzai <=> 今 ima : bây giờ
  1. はじめ hajime <=> 最初 saisho : phần đầu, lúc bắt đầu
  1. 走る hashiru <=> かける kakeru : chạy
  1. 変な henna <=> 可笑しな okashina : lạ , kỳ lạ
  1. 本屋 honya <=> 書店 shoten : hiệu sách, nhà sách
  1. 椅子 isu / kóhikake : cái ghế
  1. 返る kaeru <=> 戻る modoru : trở về
  1. 解雇される kaiko sareru <=> 首になる kubi ni naru : bị sa thải, cho nghĩ việc
  1. かたずける katazukeru <=> 整頓する seiton suru : dọn dẹp, dọn vệ sinh
  1. 買う kau <=> 購入 koonyuu suru : mua
  1. けれども keredomo <=> だけど dakedo : nhưng
  1. きをつける ki o tsukeru <=> 注意する chuui suru : cẩn thận
  1. 込む komu <=> 混雑 konzatsu suru : đông đúc
  1. 空港 kuukou <=> 飛行場 hikoujou : phi trường, sân bay
  1. 車 kuruma <=> 自動車 jidousha : xe hơi
  1. また mata <=> 再び futatabi : một lần nữa
  1. 道 michi <=> 道路 douro : đường , con đường
  1. 難しい muzukashii <=> 困難な konnan na : khó khăn

Các cặp từ đồng nghĩa tiếng Nhật trong bài thi JLPT N3

Trong bài thi N3 những cặp từ đồng nghĩa là kiến thức mà các bạn cần học nhất. Vì đây sẽ là nơi mà các bài tập mẹo đưa ra để đánh lừa bạn. Vậy hãy xem đó là những cặp từ nào nhé.

  1. きつい: chặt, nghiêm trọng, khó khăn

=大変(たいへん): mệt mỏi, khó khăn, vất vả

  1. 草臥(くたび)れる: mệt mỏi, kiệt sức

=疲(つか)れる: mệt mỏi, mệt nhọc

  1. 混雑(こんざつ)している: đông đúc

=客(きゃく)がたくさんいる: nhiều khách, đông khách

  1. 単純(たんじゅん): đơn giản

=わかりやすい: dễ hiểu

  1. 欠点(けってん): khuyết điểm

=悪(わる)いところ: điểm xấu, điểm chưa tốt

  1. 翌年(よくねん): năm sau

=次(つぎ)の年(とし): năm sau, năm tiếp theo

  1. スケジュール: lịch trình, thời gian biểu

=予定(よてい): dự định

  1. 楽(らく)な仕事(しごと): công việc nhàn, thoải mái

=簡単(かんたん)な仕事(しごと): công việc đơn giản, dễ dàng

  1. さっき: vừa nãy

=少(すこ)し前(まえ)に: một lúc trước

  1. 共通点(きょうつうてん): điểm chung

=同(おな)じところ: điểm giống nhau

  1. 整理(せいり): chỉnh lý, chỉnh sửa

=片付(かたづ)ける: sắp đặt, sắp xếp

  1. ぜったい: tuyệt đối

=かならず: chắc chắn

  1. ないしょにする: riêng tư

=だれにも話(はな)さない: không nói với ai

  1. 気(き)に入(い)っている: thích, hài lòng

=好(す)きな: thích

  1. サイズ: kích cỡ

=大(おお)きさ: kích cỡ, độ lớn

  1. 注文(ちゅうもん)します: đặt hàng, gọi món

=たのみます: nhờ, yêu cầu

  1. 確(たし)かめる: xác nhận

=チェックする: kiểm tra

  1. このごろ: Thời gian gần đây, dạo này

=さいきん: gần đây

  1. しゃべる: nói chuyện, tán gẫu

=話(はな)す: nói chuyện

  1. キッチン: bếp

=台所(だいどころ): bếp

  1. 位置(いち): vị trí

=場所(ばしょ): địa điểm

  1. 売(う)り切(き)れる: bán hết

=全部売(ぜんぶう)れる: bán tất cả, bán hết

  1. わけ: lý do, nguyên nhân

=理由(りゆう): lý do

  1. 回収(かいしゅう): thu hồi, thu lại

=集(あつ)める: tập trung, thu thập lại

  1. おかしな: kỳ lạ

=へんな: kỳ lạ, kỳ quái

  1. 慌(あわ)てる: vội vàng, luống cuống

=急(いそ)ぐ: vội, gấp rút, khẩn trương

  1. 道(みち)がカーブしている: rẽ (đường cong)

=曲(ま)がっている: rẽ

  1. 得意(とくい)な: tâm đắc, giỏi, khoái trí

=上手(じょうず)にできる: giỏi

  1. 短気(たんき): nóng nảy

=すぐ怒(おこ)ります: dễ nổi giận

  1. 疑(うたが)っている: nghi ngờ

=本当(ほんとう)だはないと思(おも)っている: thật sự nghĩ nó không phải như vậy

  1. 機会(きかい): cơ hội

=チャンス: cơ hội

  1. 相変(あいか)わらず: như mọi khi, như bình thường

=わたしと同(おな)じで: giống như cũ

Các cặp từ đồng nghĩa tiếng Nhật trong bài thi JLPT N1

1.まばら=すくない:thưa thớt

2.どんよりした=曇っていて暗かった:âm u

3.丹念(たんねん)に=じっくりと:tỉ mỉ,cẩn thận

4.捗る(はかどる)=順調に進む: tiến bộ

5.見合わせ=中止:hoãn

6.やむを得ず=仕方なく bất đắc dĩ, bó tay

7 ルーズ=だらしない:ba lơn,cẩu thả

8 馴染(なじ)む=なれる=溶け込む:quen thuộc

9 張り合う=競争:cạnh tranh

10 朗報(ろうほう)=うれし知らせ:tin vui

11 煩わしい=面倒:phien phuc

12 嫌味(いやみ)=皮肉:mia mai

13 しみじみ=つくづく:sâu sắc,tỉ mỉ

14 着々と=一歩一歩 : vững chắc,từng bước 1

15 逞しい(たくま)=力強い:vững chắc,mạnh mẽ

16 たやすい=容易: dễ dàng

17 甚だしい(はなは )=著しい(いちじる):đáng kể,nổi bật rõ ràng

18 夥(おびただ)しい=ものすごい:nhiều,vô số

19 とかく=ともすれば:cách này hay cách khác

20 はしたない=無作法:vô liêm sĩ,vô ý tứ

Với những cặp từ đồng nghĩa tiếng Nhật mà Mitaco đã đề cập trong bài viết, hy vọng sẽ giúp các bạn có thêm vốn từ vựng bổ ích, từ đó áp dụng vào quá trình giao tiếp hằng ngày chính xác.