Một số câu tiếng Nhật giao tiếp cơ bản

  1. おはようございます ohayogozaimasu

Chào buổi sáng

2.こんにちは –konnichiwa

Xin chào, chào buổi chiều

  1. こんばんは – konbanwa

Chào buổi tối

4.おやすみなさい-oyasuminasai

Chúc ngủ ngon

  1. さようなら-sayounara

Chào tạm biệt

  1. ありがとう ございます arigatou gozaimasu

Xin cảm ơn

  1. すみません-sumimasen

Xin lỗi…

  1. おねがいします-onegaishimasu

Xin vui lòng

  1. はじめましょう hajimemashou

Chúng ta bắt đầu nào

  1. おわりましょう owarimashou

Kết thúc nào

9.やすみましょう yasumimashou

Nghỉ giải lao nào

  1. おねがいします onegaishimasu

Làm ơn

  1. ありがとうございます arigatougozaimasu

Xin cảm ơn

Bật mí 135 câu học tiếng Nhật giao tiếp cơ bản

  1. きりつ kiritsu!

Nghiêm !

  1. どうぞすわってください douzo suwattekudasai

Xin mời ngồi

  1. わかりますか wakarimasuka

Các bạn có hiểu không ?

  1. はい、わかります hai,wakarimasu

Tôi hiểu

  1. いいえ、わかりません iie, wakarimasen

Không, tôi không hiểu

17.もう一度 mou ichido

Lặp lại lần nữa…

  1. じょうずですね jouzudesune

Giỏi quá

  1. いいですね iidesune

Tốt lắm

  1. なまえ namae

Tên

  1. しけん/しゅくだい Shiken/shukudai

Kỳ thi/ Bài tập về nhà

  1. しつもん/こたえ/れい Shitsumon/kotae/rei

Câu hỏi/trả lời/ ví dụ

  1. どう した? Dou shita?

Sao thế?

24. どういたしまして Dou itashimashite

Không có chi.

  1. どうぞ、お 願 いします Douzo onegaishimasu

Xin mời

  1. さあ、どうぞ Saa, douzo

Nó đây này

27.分かりました Wakarimashita

Tôi hiểu rồi.

  1. 分かりません Wakarimasen

Tôi không hiểu

  1. 大 丈 夫 です Daizyoubu desu

Được rồi, ổn, ok

  1. 幾 つありますか Ikutu arimasuka

Giao tiếp tiếng Nhật - Bao nhiêu?

29.どれくらいの時 間が掛かりますか Dorekuraino zikan ga kakarimasu

Mất bao lâu?

30.どれぐらいかかりますか?Doregurai kakarimasuka?

Mất bao xa?

  1. 道 に 迷 いました Michi ni mayoimashita

Tôi bị lạc.

32.どなたに聞けばいいでしょうか Donata ni kikebaiideshyoka

Tôi nên hỏi ai?

33.お 先 にどうぞ Osaki ni douzo

Xin mời đi trước

  1. どなたですか Donatadesuka

Ai?

  1. 何故ですか Nazedesuka

Tại sao?

  1. 何 ですか Nandesuka

Cái gì?

  1. 何時ですか Itudesuka

mấy giờ?

  1. 待って Matte

Khoan đã

  1. 見て Mite

Nhìn kìa.

  1. 助 けて Nasukete

Giúp tôi với

  1. どなたが英 語を 話 せますか Donata ga eigo wo hanasemasu

Ai có thể nói tiếng Anh?

42.火事だ Kazida

Cháy rồi

  1. 早 いご 回 復 を 祈 っています Hayai ga kaisoku wo inotteimasu

Tôi hi vọng bạn sẽ mau qua khỏi

  1. 貴 方 は 正 しいです Anata wa tadashidesu

Bạn đúng rồi!

45.貴 方は間 違いです Anata wa machigaidesu

Bạn sai rồi!

  1. 確 かではありませんが Mashikade wa arimasen ka

Tôi không chắc.

  1. 私 は、そう 思 いません Watashi wa sou omoimasen

Tôi không nghĩ như vậy

48.そうではないと 思 います Sou dewanai to omoimasu

Tôi e rằng không.

  1. 信 じられない Shinzirarenai

Không thể tin được!

50.何 事 も上手くいきますよ Nanikoto mo umaku ikimasuyo

Mọi thứ sẽ ổn thôi!

  1. 落ち着け Ochitsuke

Bình tĩnh lại!

  1. 驚 いた Odoroita

Bất ngờ quá!

  1. 実 にお気の 毒 Zitu ni oki no doku

Tiếc quá!

  1. 冗 談 でしょう Zyoudandeshyou

Bạn đang đùa chắc!

55.わぁ、目 茶 苦 茶 だ Waa, mechyakuchya

Oa, bừa bộn quá!

56.馬鹿だなぁ Bakadanaa

Ngu quá!

57.もういい Mouii

Đủ rồi!

58.何 てこと Nantekoto

Ôi chúa ơi!

  1. すみません, もういちどおねがいします Sumimasen, mou ichido onegaishimasu

Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không?

60.はじめましょう Hazimemashyou

Bắt đầu nào!

61.おわりましょう Owarimashyou

Kết thúc nào!

62.やすみましょう Yasumimashyou

Nghỉ giảo lao nào!

63, わかりますか Wakarimasuka

Các bạn có hiểu không?

64.けっこうです Kekkoudesu

Được,tốt!

  1. だめです Damedesu

Không được!

  1. おねがいします Onegaishimasu

Làm ơn

  1. いい てんき です ね Iitenkidesune

Thời tiết đẹp nhỉ

68.ごめんください Gomenkudasai

Có ai ở nhà không?

  1. どうぞ おあがりください Douzo oagari kudasai

Xin mời anh chị vào nhà!

70.いらっしゃい Irasshyai

Rất hoan nghênh anh chị đến chơi!

71.どうも、おじゃまします Doumo ozyumashimasu

Cảm ơn, tôi xin phép

  1. いただきます Itadakimasu

Cảm ơn đã mời (nói trước khi ăn uống)

  1. ごちそう さま でした Gochisousamadeshita

Cảm ơn đã chiêu đãi (nói sau khi ăn uống)

  1. そろそろ しつれいします Sorosoro shitureishimasu

Đã đến lúc tôi xin phép phải về.

  1. また いらっしゃって Mata irasshatte

Lúc khác mời anh chị đến chơi nhé

  1. ざんねん です ね! Ginnendesune

Tiếc nhỉ!

  1. いらっしゃい ませ Irasshaimase

Lời mời khách của người bán hàng.

  1. おでかけ ですか Odekakedesuka

[Anh] đi ra ngoài đấy à?

  1. いってらっしゃい Itteirasshai

Anh đi nhé!

  1. いって まいります Ittemairimasu

Tôi sẽ về ngay.

  1. ただいま Tadaima

Tôi đã về đây.

  1. おかえりなさい Okaerinasai

Anh về đấy ah.

  1. すごいです ね Sugoidesune

Giỏi ghê nhỉ?

  1. つかれました Tsukaremashita

Tôi mệt rồi

  1. おなか が すきました Onaka ga sukimashita

Tôi đói rồi.

  1. おなか が いっぱです Onaka ga ippaidesu

Tôi no rồi

  1. そうですね Soudesune

Đúng vậy nhỉ

  1. いいですよ Ii desu yo

Được đấy!

  1. はい , そうしましょう Hai, Soushimashyou

Vâng, làm như vậy đi!

  1. しょうしょう おまちください Shyou shyou omachi kudasai

Xin chờ một chút!

  1. どうしましたか Doushimashitaka

[Anh] bị làm sao vậy?

  1. ほんとうです か Hontodesuka

Thật không?

  1. しばらくですね Shibarakudesune

Lâu ngày quá nhỉ?

  1. しかたがない Shikataganai

Không còn cách nào khác

  1. いっぱい のみましょう Ippai nomimashou

Cùng uống nhé!

  1. がんばろう Ganbaru

Cố gắng lên !

  1. どうぞ おげんきで Douzo ogenkide

Chúc sức khoẻ nhé!

  1. ゆっくり して ください Yukkurishitekudasai

Xin nói chậm lại chút

  1. そうですか Soudesuka

Thế á, thế à?

  1. さあ、ここよ Saa, kokoyo

A, đây rồi

  1. ええ ? Ee

Gì cơ?

  1. いわよ iwayo

Được chứ!

  1. いえ、まだまだです Ie, madamadadesu

Chưa, tôi vẫn còn kém lắm (dùng khi người khác vừa khen ngợi mình xong)

  1. それでは、しつれいいたします Sorete wa shitureiitashimasu

Thế thôi, tôi xin phép (cách nói khi kết thúc một cuộc nói chuyện[điện thoại,…]

  1. しゃあね Shyaa ne

Thế nhé!

  1. もしもし Moshimoshi

Alo ( câu đầu tiên gọi điện thoại)

  1. どうしたんですか hoặc どうしたの Doushitandesuka hoặc Doushitano

Có chuyện gì vậy?

  1. なるほど Naruhodo

Thì ra là vậy

  1. そうなの Sounano

Đúng vậy đấy

  1. そうかもしれません Soukamoshiremasen

Đừng hỏi mình điều đó.

  1. そいかもしれませんね Soikamoshiremasenne

Có thể đấy, có lẽ thế nhỉ ?

  1. そうれはいいですね Sourehaiidesune

Thế thì hay quá!

  1. もちろんよ Mochironyo

Tất nhiên rồi!

  1. なんとか Nantoka

Tàm tạm

  1. しんぱい しない で Shinpaishinaide

Đừng lo!

  1. これは ほんの きもち です Kore wa honno kimochi desu

Đây là tấm lòng của tôi.

  1. かわいい Kawaii

Thật dễ thương!

  1. なるほど Naruhodo

Quả vậy, hèn chi,thảo nào

  1. うれしい Ureshii

Vui quá!

  1. とてもかんどうしました Totemokandoushimashita

Thật cảm động

  1. どうぞ ご 安 心 ください Douzo anshinkudasai

Xin hãy yên tâm!

  1. あんしんしました Anshinmashita

An tâm rồi!

  1. さびしい Samishii

Cô đơn quá!

  1. こわい Kowai

Ghê quá, đáng sợ quá!

  1. はずかしいです Hazukashidesu

Mắc cỡ quá, ngại quá đi!

  1. そんな ことは ない Sonnakotowanai

Làm gì có chuyện đó!

  1. すばらしい Subarashii

Tuyệt vời!

  1. うつくしい Utukushi

Đẹp thật đấy!

  1. 助 けて! Nasukete

Cứu!

  1. 私 を 助 けて Watashi wo nasukete

Cứu tôi!

  1. 奪って うばって Ubatte

Cướp!

  1. それは どこで 買えますか Sore wa dokode kaemasuka

Tôi có thể mua nó ở đâu?

  1. 緊 急 です Kinkyuudesu

Đây là trường hợp khẩn cấp!

  1. 痛 みますか Itamimasuka

Bạn có đau không?

  1. 気 分は 大 丈 夫 ですか? Kibun daizyoubu desuka

Bạn cảm thấy ổn chứ?

Với 135 câu tiếng Nhật giao tiếp mà Mitaco đã giới thiệu mong rằng các bạn có có cơ hội làm quen với những mẫu câu đơn giản. Từ đó, giúp cho quá trình học diễn e=ra nhanh chóng hơn.